User Tools

Site Tools


api:cabinet:xml-tag-variables

====== Differences ====== This shows you the differences between two versions of the page.

Link to this comparison view

Both sides previous revision Previous revision
api:cabinet:xml-tag-variables [2019/12/23 10:36]
anhntl removed
— (current)
Line 1: Line 1:
-# Thẻ <​Variables/>​ 
- 
-  * Thẻ <color #​00a2e8><​Variables/></​color>​ dùng để chứa danh sách tham số về kích thước và các thông số dùng để phục vụ tính toán cho các thành phần trong module. 
-  * Thẻ <color #​00a2e8><​Variables/></​color>​ không có thuộc tính đi kèm. 
-  * Thẻ <color #​00a2e8><​Variables/></​color>​ chứa các root con 
-  * Các root con của thẻ <color #​00a2e8><​Variables/></​color>​ được thể hiện bằng thẻ <color #​00a2e8><​Variable/></​color>​ 
- 
- 
----- 
- 
-## 1. Danh sách thuộc tính cho thẻ <​Variable/>:​ 
- 
-### Các thuộc tính bắt buộc của thẻ <​Variable/>​ 
- 
-  * **name**: Tên thuộc tính 
-  * **value**: giá trị của thuộc tính 
-  * **valueExpression**:​ giá trị của thuộc tính bằng công thức hoặc giá trị 
- 
- 
-**NOTE: các tham số của module sử dụng thuộc tính valueExpression,​ minValueExpress,​ maxValueExpress bằng cách gán giá trị trực tiếp ** 
- 
-### Ngoài ra còn có các thuộc tính sau: 
- 
-  * minValue 
-  * maxValue 
-  * minValueExpress:​ giá trị nhỏ nhất của thuộc tính bằng công thức hoặc giá trị 
-  * maxValueExpress:​ giá trị lớn nhất của thuộc tính bằng công thức hoặc giá trị 
-  * isGlobal = 0 
-  * alias 
- 
-## 2. Danh sách các tham số cơ bản của module tủ 
- 
-### Module tủ gồm các tham số bắt buộc sau: 
- 
-  * **W**: chiều rộng module tủ 
-    * name : W 
-    * value : giá trị kích thước chiều rộng module tủ 
-    * valueExpression : giá trị hoặc ông thức tính kích thước chiều rộng module tủ 
-    * Example: <​Variable name="​W"​ alias=""​ value="​620"​ isGlobal="​0"​ valueExpression="​620"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **D**: chiều sâu module tủ 
-    * name : D 
-    * value : giá trị kích thước chiều sâu module tủ 
-    * valueExpression : giá trị hoặc ông thức tính kích thước chiều sâu module tủ 
-    * Example: <​Variable name="​D"​ alias=""​ value="​620"​ isGlobal="​0"​ valueExpression="​620"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **H**: chiều cao module tủ 
-    * name : H 
-    * value : giá trị kích thước chiều cao module tủ 
-    * valueExpression : giá trị hoặc ông thức tính kích thước chiều cao module tủ 
-    * Example: <​Variable name="​H"​ alias=""​ value="​800"​ isGlobal="​0"​ valueExpression="​800"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **PX**: Toạ độ theo chiều X so với vị trí ban đầu 
-    * name : PX 
-    * value : giá trị Toạ độ theo chiều X so với vị trí ban đầu 
-    * Example: <​Variable name="​PX"​ alias=""​ value="​0"​ isGlobal="​0"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **PY**: Toạ độ theo chiều Y so với vị trí ban đầu 
-    * name : PY 
-    * value : giá trị Toạ độ theo chiều Y so với vị trí ban đầu 
-    * Example: <​Variable name="​PY"​ alias=""​ value="​0"​ isGlobal="​0"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **PZ**: Toạ độ theo chiều Z so với vị trí ban đầu 
-    * name : PZ 
-    * value : giá trị Toạ độ theo chiều Z so với vị trí ban đầu 
-    * Example: <​Variable name="​PZ"​ alias=""​ value="​100"​ isGlobal="​0"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **RX**: góc xoay theo trục X so với vị trí ban đầu 
-    * name : RX 
-    * value : giá trị góc xoay theo trục X so với vị trí ban đầu 
-    * Example: <​Variable name="​RX"​ alias=""​ value="​0"​ isGlobal="​0"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **RY**: góc xoay theo trục Y so với vị trí ban đầu 
-    * name : RY 
-    * value : giá trị góc xoay theo trục Y so với vị trí ban đầu 
-    * Example: <​Variable name="​RY"​ alias=""​ value="​0"​ isGlobal="​0"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-  * **RZ**: góc xoay theo trục Z so với vị trí ban đầu 
-    * name : RZ 
-    * value : giá trị góc xoay theo trục Z so với vị trí ban đầu 
-    * Example: <​Variable name="​RZ"​ alias=""​ value="​0"​ isGlobal="​0"​ minValueExpress="​0"​ maxValueExpress="​0"/>​ 
- 
-### Ngoài ra có thể thêm các tham số khác 
- 
-**Ví dụ:** 
- 
-<​Variable name="​T"​ alias=""​ value="​17"​ isGlobal="​0"​ valueExpression="​17"​ minValue="​17"​ maxValue="​18"​ minValueExpress="​17"​ maxValueExpress="​18"/>​ 
- 
-  * Với: 
-    * name="​T"​ : Tham số "​T"​ 
-    * value="​17"​ : Giá trị = 17 
-    * valueExpression="​17"​ : Công thức tính giá trị được gán = 17 
-    * minValue="​17"​ : Giá trị nhỏ nhất của tham số T là 17 
-    * maxValue="​18"​ : Giá trị lớn nhất của tham số T là 18 
-    * minValueExpress="​17"​ : Công thức tính giá trị nhỏ nhất được gán = 17 
-    * maxValueExpress="​18"​ : Công thức tính giá trị lớn nhất được gán = 18 
- 
- 
-~~DISCUSSION~~ 
  
api/cabinet/xml-tag-variables.1577097413.txt.gz · Last modified: 2019/12/23 10:36 by anhntl